Nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Thạch Đông - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Quang Vinh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Hồng Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Chợ Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Vinh, nguyên quán Trọng Quan - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Vinh, nguyên quán Cự khê - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị