Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Luyến, nguyên quán Liên Minh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Anh Minh, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Hồ Anh Ngãi, nguyên quán Diên Toàn - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 3/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Thục, nguyên quán Sông Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Anh Tô, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng An - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Anh Tôn, nguyên quán Thăng An - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Kỳ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An