Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Anh Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Diệu - Xã Hoàng Diệu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đại Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 17/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Than - Xã Đồng Than - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vũ Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên