Nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Nga, nguyên quán Đình tường - Thạch định - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Quyền, nguyên quán Diễn Tháp - Diẽn Châu - Nghệ An hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Đình Sơn, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Sữu, nguyên quán Cầu Giát - Nghệ An hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thanh, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Thịnh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đình Thọ, nguyên quán Liên Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 4/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị