Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang
Liệt sĩ Trương Thanh Minh, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 22/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 16/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Minh, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Nghề, nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Phúc, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/3/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Phụng, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Phương, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1963, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Minh Quốc, nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1932, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị