Nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Tắc, nguyên quán An Lân - Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Túc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán Gia Khánh - Gia Túc - Hà Nam Ninh hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Tắc, nguyên quán Minh Tâm - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tắc, nguyên quán Hồng Quang - Nam Trực - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tắc, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Châu - Đông Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tắc, nguyên quán Phù Châu - Đông Hải - Thái Bình hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Tắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tắc Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh