Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Trọng Độ, nguyên quán Quang Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 72 - Quán Thánh Hà Nội
Liệt sĩ Trương Trọng Hoà, nguyên quán Số 72 - Quán Thánh Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Trọng Lâm, nguyên quán Vĩnh Tiên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Trọng Linh, nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trọng Minh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An