Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Lập, nguyên quán Sơn Lai - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Lập, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Lập, nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Tân Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 19/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị