Nguyên quán Đồng Văn - An Thuỵ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Đồng Văn - An Thuỵ - Hải Hưng hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tỉnh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán Đại Tỉnh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Lào Cai
Liệt sĩ Phạm Công Thiệp, nguyên quán Bảo Thanh - Lào Cai, sinh 1950, hi sinh 04/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN NGỌC THIỆP, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thiệp, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Thiệp, nguyên quán Minh Tân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Thiệp, nguyên quán Sơn đà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh