Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vỹ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Thuận sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Văn Vỹ, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỹ, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Nam Hà hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiện Vỹ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Vỹ, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương