Nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hộ, nguyên quán Triệu Long - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tập - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Văn Tập - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Thuỷ Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Việt Yên - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hộ, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hộ, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hộ, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hộ, nguyên quán Quỳnh Thiện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị