Nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Bá, nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Cao - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Mai Cao - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Bân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Binh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Đội 6 - Nghi đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Bá Chấn, nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An