Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Bá Chấn, nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Bá Đàn, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1933, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Đáp, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Diêm, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Hải - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Bá Điền, nguyên quán Nhân Hải - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Bá Diệp, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 15/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Dinh, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Đông, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai