Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Công Đích, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Diệc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương điền Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Lương điền Hưng Yên hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Sao - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Điền, nguyên quán Ba Sao - Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Điều, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Công ĐỈnh, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ Hưng hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Đô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Công Đức, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 09/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh