Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bốn, nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BỐN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 14/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bồn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bổn, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 25 - 12 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BỒNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Trần Bột, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 10/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Các, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cách, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị