Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ngọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN CÔNG DANH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Danh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Danh, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Bảy, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1967, hi sinh 10/05/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Danh Hải, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Danh Huệ, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Danh Quang, nguyên quán Minh Tân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh