Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Danh Sạo, nguyên quán Ngọc xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 05/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Tâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Danh Thâm, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Thoại, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 01/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Danh Thông, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Danh Thực, nguyên quán Số 215 Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Tiến, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Danh Tuyền, nguyên quán Mể Sơn - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai