Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuân Diễn, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trà Văn Diễn, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Diễn, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diễn, nguyên quán Quảng Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Diễn, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Diễn, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh