Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thống, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thư, nguyên quán Xuân Hưng - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thuận, nguyên quán Tây An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Xuân, nguyên quán Châu Lương - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh