Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Huy Tưởng, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Vân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Huy Vẽ, nguyên quán Ninh Sơn - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh