Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kim Hậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Thành Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hoành, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Kim Hoạt, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niên - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Huận, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Kim Hùng, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Triệu Hoá - Hà Giang
Liệt sĩ Trần Giảo Kim, nguyên quán Tân Mỹ - Triệu Hoá - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Kim, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trưng Yên - Gia Khanh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Kim, nguyên quán Trưng Yên - Gia Khanh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An