Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cánh, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cảnh, nguyên quán Hợp tiến - Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chấn, nguyên quán Bằng Hữu - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Hồng - Văn Long - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chúc, nguyên quán Lạc Hồng - Văn Long - Hải Hưng hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chương, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cường, nguyên quán Thị Trấn Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cưởng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Danh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc ĐIểm, nguyên quán Ninh Yên - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Điền, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị