Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trí Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 28/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỉnh, nguyên quán Đại áng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Kỉnh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 18/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Kỉnh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Niên - Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kỉnh, nguyên quán Hữu Niên - Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Mạnh Kỉnh, nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Kỉnh, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Tiến Kỉnh, nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị