Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Hồng Lĩnh, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lĩnh, nguyên quán Minh Lảng - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1941, hi sinh 08/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Bảo Hưng - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 1/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 24/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lĩnh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương