Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 31/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quý Mùi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mùi, nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Hữu Mùi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Mùi, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Quang Mùi, nguyên quán Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Mùi, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị