Nguyên quán Số 21 Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Quyền, nguyên quán Số 21 Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ TRẦN QUỐC SANG, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 24/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Sư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Sự, nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quốc Sỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tạc, nguyên quán Thanh Lưu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai