Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán Phúc Thôn - Đỉnh Long - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Võ Chánh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Bàng, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 31/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bàng Kim Hoè, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bàng Kim Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh