Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hanh, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 22 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hanh, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Văn Hanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Hanh, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Công Hanh, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hanh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh