Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tảo Dương Văn - Xã Tảo Dương Văn - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1960, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Hưng - Xã Hải Hưng - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG TỐNG, nguyên quán Ninh Phước - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TỐNG, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 04 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Tống Vân, nguyên quán 32/1 Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG TỐNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Thính, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Tống, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam