Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 16/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Biểu, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Biểu, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1905, hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Biểu, nguyên quán Đồng Phú - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hán Văn Biểu, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 13 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Biểu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 09/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Bình - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Phước Biểu, nguyên quán Phong Bình - Hương Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Biểu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị