Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Trí, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường Vĩnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuấn, nguyên quán Phường Vĩnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 31/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuế, nguyên quán Nghĩa Đàn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tường, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Mạnh Tuyết, nguyên quán Vũ Thành - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Mạnh Vân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Mạnh Việt, nguyên quán Tổ 36 - Bình Hiên - Đà Nẵng, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh