Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Mậu, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Vĩnh Linh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ninh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lan Đình - Gio Lễ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thế Oanh, nguyên quán Lan Đình - Gio Lễ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thế Oanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Phiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị