Nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vạn Tấn, nguyên quán Lập Tuyết - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Văn Yên
Liệt sĩ Đặng Nguyễn Vạn, nguyên quán Yên Sơn - Văn Yên, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Đặng Văn Vạn, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vạn, nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Vạn, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vạn, nguyên quán Hoa Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Nghĩa Vạn, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vạn, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 04/02, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đồng Khánh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vạn, nguyên quán Mai Lâm - Đồng Khánh - Hà Nội, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị