Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Túc, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Phú Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 13/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Phú, nguyên quán Thị trấn Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Phú, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Cần, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Chính, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phú Cường, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 06/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Phú Miêng, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Phú Phong, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam