Nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Viết Miêu, nguyên quán Vĩnh Khê - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huiy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Ngân, nguyên quán Cẩm Huiy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nghĩa, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nhã, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thành - Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Viết Nhơn, nguyên quán Lợi Thành - Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nuôi, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Phẩm, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Phồn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị