Nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bản, nguyên quán Diển Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bản, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bản, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Kim Bản, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Bản, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 20/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hoàng Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán Hà Tây hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh