Nguyên quán Trực Thiện - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sắc, nguyên quán Trực Thiện - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 04/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ LÊ VĂN SẮC, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lục Văn Sắc, nguyên quán Tuấn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 13 - 03 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quang Sắc, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Sắc, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sắc, nguyên quán Văn Điển - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôngkinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán Đôngkinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu