Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chính, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Chội, nguyên quán Thanh Tuyền - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1913, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Chớt, nguyên quán Thạch Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chứ, nguyên quán Tĩnh Hùng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán Tân Tịch - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cung, nguyên quán Yên Cương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước