Nguyên quán Triệu Sơn Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cầu, nguyên quán Triệu Sơn Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chỉ, nguyên quán Từ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chiến, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1962, hi sinh 05/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chuyển, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 16/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Công, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đắc, nguyên quán Vỉnh Hùng - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đáo, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh