Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Út Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dương - Bình Dương
Liệt sĩ Út Tiếp, nguyên quán Bình Dương - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nơ - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Út Tuyết, nguyên quán Đồng Nơ - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Út, nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi, sinh 1929, hi sinh 1/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/s: út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 11/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn út, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 6/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Út, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Ngợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ út Cảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh