Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 2/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Minh Sơn - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Ninh Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Chiến, nguyên quán Hợp Minh(H.Minh) - Trần Yên - Yên Bái hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh