Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Miên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Đức Nguyền, nguyên quán Việt Cường - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nha, nguyên quán Ngũ Hùng - Minh Thanh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhạc, nguyên quán Lam Sơn - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 23/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Nhân, nguyên quán Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 10/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Nho, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Nhuận, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị