Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Xít, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Phòng hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Xuân, nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Hưng Lai - Lân Ngọc - Sơn La, sinh 1952, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngoc Đức, nguyên quán Diễn Văn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tấn Đức, nguyên quán Nam Quang - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 13 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 31/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh