Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiển Khánh - Xã Hiển Khánh - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Danh Hợp, nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Danh Thiển, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Danh Thức, nguyên quán Tiểu Thắng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Danh Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Danh Thiển, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 7/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An