Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Dư, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Hà Nam hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Dương, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Giáng, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Giang, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán 108 Hàng Gà - Phố Cát Dài - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Hảo, nguyên quán Dẩm bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị