Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Trực Nghĩa - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quí Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Tiền Phong - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Minh, nguyên quán Xóm Tiền Phong - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Bìng Nghĩa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Minh, nguyên quán Mê Linh - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Minh, nguyên quán Thường Kết - Yên Bàng - Hải Hưng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Vũ Hồng Minh, nguyên quán Hoà Bình - Châu Thành - Long Xuyên - An Giang, sinh 1935, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh