Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tề, nguyên quán An Hoà hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Huỳnh Như Tề, nguyên quán Phong Nhiên - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tề, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tề, nguyên quán Diễn đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tề, nguyên quán Đinh Mục - Đinh Hoà - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Viết Tề, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trịnh đức tề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bùi quang tề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -