Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Đổng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán Nam Quan - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Đức, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Xuân Dũng, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 09/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Đưòng, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Hải, nguyên quán Bạch Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 4/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Hạnh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiền, nguyên quán Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Xuân Hiêng, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị