Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm đình sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại hương vân - Xã Hương Vân - Huyện Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Sơn Dương - Thị Trấn Sơn Dương - Huyện Sơn Dương - Tuyên Quang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vĩnh thịnh - Xã Vĩnh Thịnh - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phú đa - Xã Phú Đa - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Nghĩa Tâm - Xã Nghĩa Tâm - Huyện Văn Chấn - Yên Bái
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội