Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tăm, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạn Mạc - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tần, nguyên quán Bạn Mạc - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Tề, nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Lương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thái, nguyên quán Xã Lương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Thái, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Thân, nguyên quán Sơn Thuỷ - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 17/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thắng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Thành, nguyên quán Liên Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thi, nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiêm Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thiện, nguyên quán Tiêm Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An